Bảng Báo Giá Ống Inox Phi 48 (DN40): Thông Tin Chi Tiết và Thông Số Kỹ Thuật

Ống inox phi 48 (DN40) là một trong những sản phẩm được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp, trang trí nội thất, và cơ khí chế tạo. Với đặc tính chống ăn mòn, độ bền cao và tính thẩm mỹ vượt trội, ống inox phi 48 (DN40) đã trở thành lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu và doanh nghiệp. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết về bảng báo giá ống inox phi 48 (DN40), thông số kỹ thuật, ứng dụng, và các thông tin liên quan từ CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN THÉP MẠNH HÀ, một trong những đại lý inox uy tín hàng đầu tại Việt Nam.

Tổng Quan Về Ống Inox Phi 48 (DN40)

Ống inox phi 48 (DN40) là loại ống inox có đường kính ngoài 48mm, tương ứng với kích thước danh định DN40 theo tiêu chuẩn quốc tế. Sản phẩm này thường được sản xuất từ các loại thép không gỉ như inox 304, inox 201, hoặc inox 316, trong đó inox 304 là phổ biến nhất nhờ khả năng chống ăn mòn tốt và giá thành hợp lý. Để tìm hiểu thêm về các loại vật tư inox khác, bạn có thể tham khảo tại vật tư inox.

Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Inox Phi 48 (DN40)

  • Chống ăn mòn vượt trội: Nhờ thành phần hợp kim thép không gỉ, ống inox phi 48 (DN40) có khả năng chống lại sự ăn mòn từ môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất, hoặc thời tiết ẩm ướt.
  • Độ bền cao: Sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng dưới áp lực cao, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp.
  • Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, dễ dàng vệ sinh, khiến ống inox phi 48 (DN40) được ưa chuộng trong các ứng dụng trang trí như ống inox trang trí.
  • Đa dạng ứng dụng: Sử dụng trong các công trình xây dựng, hệ thống cấp thoát nước, sản xuất nội thất, và nhiều lĩnh vực khác.

Thông Số Kỹ Thuật Của Ống Inox Phi 48 (DN40)

Dưới đây là thông số kỹ thuật chi tiết của ống inox phi 48 (DN40) (lưu ý: thông số có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và yêu cầu cụ thể):

  • Đường kính ngoài: 48mm (tương ứng DN40).
  • Độ dày thành ống: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, hoặc theo yêu cầu.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc cắt theo yêu cầu.
  • Vật liệu: Inox 304, Inox 201, Inox 316.
  • Bề mặt: Bóng gương (BA), xước mờ (HL), hoặc mờ (2B).
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS, AISI, DIN.
  • Ứng dụng: Dùng trong hệ thống ống dẫn, trang trí nội thất, cơ khí chế tạo, và các công trình công nghiệp.

Để biết thêm thông tin chi tiết về các loại ống inox khác, bạn có thể tham khảo tại ống inox.

Bảng Báo Giá Ống Inox Phi 48 (DN40)

Giá ống inox phi 48 (DN40) dùng cho trang trí                                            

Độ dày (mm) Đơn giá (VNĐ/m) Giá bán cây 6m (VNĐ)
0.6 66,800 287,537
0.7 66,800 334,761
0.8 66,800 381,785
0.9 66,800 428,610
1.0 66,800 475,235
1.1 66,800 521,660
1.2 66,800 567,886
1.5 66,800 705,365
2.0 66,800 930,502
2.5 66,800 1,150,648
3.0 66,800 1,365,801
4.0 66,800 1,781,133

Giá ống inox phi 48 (DN40) dùng cho công nghiệp                                                         

Độ dày (mm) Đơn giá (VNĐ/m) Giá bán cây 6m (VNĐ)
0.6 93,300 401,605
0.7 93,300 467,563
0.8 93,300 533,242
0.9 93,300 598,642
1.0 93,300 663,764
1.1 93,300 728,606
1.2 93,300 793,170
1.5 93,300 985,187
2.0 93,300 1,299,638
2.5 93,300 1,607,117
3.0 93,300 1,907,624
4.0 93,300 2,487,720

Xem thêm

Lưu ý: Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Inox Mạnh Hà.

Báo Giá Ống Inox Mới Nhất Đủ Loại

Bạn đang tìm ống inox chất lượng cao với mức giá hợp lý? Dưới đây là bảng giá cập nhật mới nhất  

  • Ống inox 304 công nghiệp: 63,000 – 150,000 VNĐ/kg (phụ thuộc vào độ dày & kích thước)   
  • Ống inox 304 trang trí: 63,000 – 90,000 VNĐ/kg (phụ thuộc vào độ dày & kích thước)    
  • Ống inox 316 công nghiệp: 90,000 – 130,000 VNĐ/kg (phụ thuộc vào độ dày & kích thước)   
  • Ống inox 201 các loại: 43,000 – 73,000 VNĐ/kg (phụ thuộc vào độ dày & kích thước)

Lưu ý quan trọng    

  • Giá đã bao gồm VAT, chưa tính phí vận chuyển.  
  • Giá có thể thay đổi theo thị trường, liên hệ ngay để nhận báo giá chính xác!

📞 Hotline tư vấn & báo giá nhanh: Ms. Thúy (0932.181.345), Ms. Trang (0902.774.111), Ms. Xí (0933.991.222), Ms. Ngân (0932.337.337), Ms. Châu (0917.02.03.03) và Ms. Tâm (0789.373.666)

Giá ống inox công nghiệp và trang trí

Giá ống 201 công nghiệp                                                            

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13 - DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43,000 – 73,000
Phi 17 - DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43,000 – 73,000
Phi 21 - DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43,000 – 73,000
Phi 27 - DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43,000 – 73,000
Phi 34 - DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43,000 – 73,000
Phi 42 - DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43,000 – 73,000
Phi 49 - DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43,000 – 73,000
Phi 60 - DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43,000 – 73,000
Phi 76 - DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43,000 – 73,000
Phi 90 - DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43,000 – 73,000
Phi 101 - DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43,000 – 73,000
Phi 114 - DN100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43,000 – 73,000
Phi 141 - DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43,000 – 73,000
Phi 168 - DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43,000 – 73,000
Phi 219 - DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43,000 – 73,000

Giá ống 304 công nghiệp                                                             

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13 - DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63,000 – 110,000
Phi 17 - DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63,000 – 110,000
Phi 21 - DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63,000 – 110,000
Phi 27 - DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63,000 – 110,000
Phi 34 - DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63,000 – 110,000
Phi 42 - DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63,000 – 110,000
Phi 49 - DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63,000 – 110,000
Phi 60 - DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63,000 – 110,000
Phi 76 - DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63,000 – 110,000
Phi 90 - DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63,000 – 110,000
Phi 101 - DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63,000 – 110,000
Phi 114 - DN100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63,000 – 110,000
Phi 141 - DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63,000 – 110,000
Phi 168 - DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63,000 – 110,000
Phi 219 - DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63,000 – 110,000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63,000 – 90,000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63,000 – 90,000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63,000 – 90,000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63,000 – 90,000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63,000 – 90,000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63,000 – 90,000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63,000 – 90,000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63,000 – 90,000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63,000 – 90,000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63,000 – 90,000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63,000 – 90,000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63,000 – 90,000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63,000 – 90,000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63,000 – 90,000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63,000 – 90,000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63,000 – 90,000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63,000 – 90,000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63,000 – 90,000

Giá ống 316 công nghiệp                                                            

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13 - DN8 SCH5 – SCH160 No.1 inox 316/316L 90,000 – 130,000
Phi 17 - DN10 SCH5 – SCH160 No.1 inox 316/316L 90,000 – 130,000
Phi 21 - DN15 SCH5 – SCH160 No.1 inox 316/316L 90,000 – 130,000
Phi 27 - DN20 SCH5 – SCH160 No.1 inox 316/316L 90,000 – 130,000
Phi 34 - DN25 SCH5 – SCH160 No.1 inox 316/316L 90,000 – 130,000
Phi 42 - DN32 SCH5 – SCH160 No.1 inox 316/316L 90,000 – 130,000
Phi 49 - DN40 SCH5 – SCH160 No.1 inox 316/316L 90,000 – 130,000
Phi 60 - DN50 SCH5 – SCH160 No.1 inox 316/316L 90,000 – 130,000
Phi 76 - DN65 SCH5 – SCH160 No.1 inox 316/316L 90,000 – 130,000
Phi 90 - DN80 SCH5 – SCH160 No.1 inox 316/316L 90,000 – 130,000
Phi 101 - DN90 SCH5 – SCH160 No.1 inox 316/316L 90,000 – 130,000
Phi 114 - DN100 SCH5 – SCH160 No.1 inox 316/316L 90,000 – 130,000
Phi 141 - DN125 SCH5 – SCH160 No.1 inox 316/316L 90,000 – 130,000
Phi 168 - DN150 SCH5 – SCH160 No.1 inox 316/316L 90,000 – 130,000
Phi 219 - DN200 SCH5 – SCH160 No.1 inox 316/316L 90,000 – 130,000

Bảng quy cách trọng lượng

Công thức tính trọng lượng ống tròn

1. Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây 6m                                                              

Đường kính 0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 1.04      
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 1.03 1.14 1.26      
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 1.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89    
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 1.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00  
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66  
22.2 0.97 1.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31  
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97  
31.8       1.63 1.86 2.09 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29  
38.1       1.95 2.23 2.51 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 6.02 7.60  
42.7         2.50 2.81 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55  
50.8         2.98 3.35 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 8.09 10.23 14.43
63.5           4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0             7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89  
89.0             9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73  
101.0               11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28  
114.0                            

2. Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây 6m

Đường kính ống 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23      
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99      
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57    
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32  
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05     119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Bảng báo giá ống inox phi 48 (DN40) phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại inox, độ dày, bề mặt hoàn thiện, và số lượng đặt hàng. Dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng đến giá:

  • Loại inox: Inox 304 có giá cao hơn inox 201 nhưng thấp hơn inox 316 do đặc tính chống ăn mòn và độ bền khác nhau.
  • Độ dày thành ống: Ống có độ dày lớn hơn sẽ có giá cao hơn do sử dụng nhiều nguyên liệu hơn.
  • Số lượng đặt hàng: Đặt hàng số lượng lớn thường được hưởng chiết khấu từ nhà cung cấp.
  • Thị trường: Giá inox có thể biến động theo giá nguyên liệu thép không gỉ trên thị trường quốc tế.

Để nhận bảng báo giá ống inox phi 48 (DN40) mới nhất, bạn có thể liên hệ trực tiếp với CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN THÉP MẠNH HÀ qua các kênh sau:

  • Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):
    • Miền Nam:
      • 0932.181.345 (Ms. Thúy)
      • 0902.774.111 (Ms. Trang)
      • 0933.991.222 (Ms. Xí)
      • 0932.337.337 (Ms. Ngân)
      • 0917.02.03.03 (Ms. Châu)
      • 0789.373.666 (Ms. Tâm)
    • Miền Bắc:
      • 0936.600.600 (Mr. Dinh)
      • 0944.939.990 (Mr. Tuấn)
  • Email: tonthepmanhha@gmail.com

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo bảng báo giá inox 304 chi tiết tại bảng báo giá inox 304 để so sánh giá cả giữa các loại vật liệu.

Ứng Dụng Của Ống Inox Phi 48 (DN40)

Ống inox phi 48 (DN40) được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ tính linh hoạt và độ bền cao. Dưới đây là một số ứng dụng chính:

  • Xây dựng và kiến trúc: Dùng làm khung kết cấu, lan can, tay vịn cầu thang, hoặc các chi tiết trang trí. Xem thêm tại hộp inox trang trínẹp inox trang trí.
  • Công nghiệp: Sử dụng trong hệ thống ống dẫn nước, khí, hóa chất, hoặc các dây chuyền sản xuất. Bạn có thể tham khảo thêm về hộp inox công nghiệp.
  • Nội thất và trang trí: Làm các sản phẩm nội thất như bàn, ghế, kệ, hoặc các chi tiết trang trí cao cấp.
  • Cơ khí chế tạo: Sử dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị, hoặc các chi tiết kỹ thuật yêu cầu độ chính xác cao.

Ngoài ra, ống inox phi 48 (DN40) thường được kết hợp với các phụ kiện inox như co, tê, cút để hoàn thiện hệ thống. Để biết thêm về các loại phụ kiện, bạn có thể tham khảo tại phụ kiện inox.

Tại Sao Nên Chọn Ống Inox Phi 48 (DN40) Từ Thép Mạnh Hà?

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN THÉP MẠNH HÀ là một trong những đại lý inox hàng đầu tại Việt Nam, chuyên cung cấp các sản phẩm inox chất lượng cao với giá cả cạnh tranh. Dưới đây là lý do bạn nên chọn chúng tôi:

  • Sản phẩm đa dạng: Ngoài ống inox phi 48 (DN40), chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm khác như tấm inox, ống đúc inox, dây phi inox, V góc đúc inox, và V góc dập inox.
  • Chất lượng đảm bảo: Tất cả sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn quốc tế, được kiểm định kỹ lưỡng trước khi đưa ra thị trường.
  • Hệ thống kho bãi rộng khắp: Với hơn 50 kho bãi ký gửi hàng hóa tại TP.HCM và các tỉnh lân cận, chúng tôi đảm bảo cung cấp hàng hóa nhanh chóng và tiện lợi. Danh sách kho hàng bao gồm:
    • Kho hàng 1: 121 Phan Văn Hơn, xã Bà Điểm, H. Hóc Môn, TPHCM
    • Kho hàng 2: 137 DT743, KCN Sóng Thần 1, Tp. Thuận An, Bình Dương
    • Kho hàng 3: Lô 22 đường Song Hành, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TPHCM
    • Kho hàng 4: 79 Tân Thới Nhì, Tân Thới Nhì, H. Hóc Môn, TPHCM
    • Kho hàng 5: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM
    • Chi nhánh miền Bắc: Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco – Lê Trọng Tấn – Dương Nội – Hà Đông – Hà Nội
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình, hỗ trợ 24/7 qua hotline và email. Đặc biệt, chúng tôi có đội ngũ kinh doanh tại cả miền Nam và miền Bắc để phục vụ khách hàng trên toàn quốc.
  • Giá cả cạnh tranh: Cam kết cung cấp bảng báo giá ống inox phi 48 (DN40) tốt nhất thị trường, đi kèm chính sách chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn.

Quy Trình Đặt Hàng Ống Inox Phi 48 (DN40)

Để đặt mua ống inox phi 48 (DN40) hoặc các sản phẩm inox khác, bạn có thể thực hiện theo các bước sau:

  1. Liên hệ tư vấn: Gọi đến hotline Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà hoặc gửi yêu cầu qua email tonthepmanhha@gmail.com.
  2. Nhận báo giá: Chúng tôi sẽ cung cấp bảng báo giá ống inox phi 48 (DN40) chi tiết dựa trên yêu cầu cụ thể của bạn.
  3. Xác nhận đơn hàng: Sau khi thống nhất giá cả và số lượng, đơn hàng sẽ được xác nhận.
  4. Giao hàng: Hàng hóa sẽ được vận chuyển từ kho gần nhất đến địa điểm của bạn, đảm bảo nhanh chóng và an toàn.

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo bảng báo giá hộp inox 304 tại bảng báo giá hộp inox 304 để so sánh và lựa chọn sản phẩm phù hợp.

Liên Hệ Với Thép Mạnh Hà

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN THÉP MẠNH HÀ tự hào là đại lý inox uy tín, cung cấp các sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ chuyên nghiệp. Để được tư vấn và nhận bảng báo giá ống inox phi 48 (DN40) mới nhất, vui lòng liên hệ:

  • Địa chỉ:
    • Miền Nam:
      • 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
      • 550 Cộng Hoà, Phường 13, Q. Tân Bình, TPHCM
      • 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM
      • 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM
    • Miền Bắc: Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco – Lê Trọng Tấn – Dương Nội – Hà Đông – Hà Nội
  • Email: tonthepmanhha@gmail.com
  • Hotline tư vấn & mua hàng 24/7:
    • Miền Nam:
      • 0932.181.345 (Ms. Thúy)
      • 0902.774.111 (Ms. Trang)
      • 0933.991.222 (Ms. Xí)
      • 0932.337.337 (Ms. Ngân)
      • 0917.02.03.03 (Ms. Châu)
      • 0789.373.666 (Ms. Tâm)
    • Miền Bắc:
      • 0936.600.600 (Mr. Dinh)
      • 0944.939.990 (Mr. Tuấn)

Kết Luận

Ống inox phi 48 (DN40) là sản phẩm không thể thiếu trong nhiều ứng dụng công nghiệp, xây dựng, và trang trí. Với chất lượng vượt trội và dịch vụ chuyên nghiệp từ CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN THÉP MẠNH HÀ, bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi lựa chọn sản phẩm từ chúng tôi. Để nhận bảng báo giá ống inox phi 48 (DN40) mới nhất và các thông tin chi tiết, hãy liên hệ ngay hôm nay qua hotline hoặc email. Thép Mạnh Hà luôn sẵn sàng phục vụ bạn!