Bảng giá ống inox mới nhất đủ loại đủ kích thước
Tham khảo bảng giá dưới đây để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu công trình:
- Ống inox 304 công nghiệp: 63.000 – 150.000 VND/kg (tùy độ dày và kích thước)
- Ống inox 304 trang trí: 63.000 – 90.000 VND/kg (thẩm mỹ cao, lý tưởng cho nội ngoại thất)
- Ống inox 316 công nghiệp: 90.000 – 130.000 VND/kg (chống ăn mòn vượt trội, phù hợp cho môi trường hóa chất, nước biển)
- Ống inox 201 các loại: 43.000 – 73.000 VND/kg (tiết kiệm chi phí cho công trình phổ thông)
Lưu ý quan trọng:
- Giá đã bao gồm VAT, chưa tính phí vận chuyển.
- Giá có thể biến động theo thị trường và tùy thời điểm đặt hàng.
- Bảng giá chỉ mang tính tham khảo.
👉 Để nhận báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất, vui lòng liên hệ hotline: 0938 437 Ms. Thúy (0932.181.345), Ms. Trang (0902.774.111), Ms. Xí (0933.991.222), Ms. Ngân (0932.337.337), Ms. Châu (0917.02.03.03) và Ms. Tâm (0789.373.666). Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp luôn sẵn sàng hỗ trợ 24/7!
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
---|---|---|---|---|
Phi 13 – DN8 | SCH | No.1 | Inox 201 công nghiệp | 43.000 – 73.000 |
Phi 17 – DN10 | SCH | No.1 | Inox 201 công nghiệp | 43.000 – 73.000 |
Phi 21 – DN15 | SCH | No.1 | Inox 201 công nghiệp | 43.000 – 73.000 |
Phi 27 – DN20 | SCH | No.1 | Inox 201 công nghiệp | 43.000 – 73.000 |
Phi 34 – DN25 | SCH | No.1 | Inox 201 công nghiệp | 43.000 – 73.000 |
Phi 42 – DN32 | SCH | No.1 | Inox 201 công nghiệp | 43.000 – 73.000 |
Phi 49 – DN40 | SCH | No.1 | Inox 201 công nghiệp | 43.000 – 73.000 |
Phi 60 – DN50 | SCH | No.1 | Inox 201 công nghiệp | 43.000 – 73.000 |
Phi 76 – DN65 | SCH | No.1 | Inox 201 công nghiệp | 43.000 – 73.000 |
Phi 90 – DN80 | SCH | No.1 | Inox 201 công nghiệp | 43.000 – 73.000 |
Phi 101 – DN90 | SCH | No.1 | Inox 201 công nghiệp | 43.000 – 73.000 |
Phi 114 – DN100 | SCH | No.1 | Inox 201 công nghiệp | 43.000 – 73.000 |
Phi 141 – DN125 | SCH | No.1 | Inox 201 công nghiệp | 43.000 – 73.000 |
Phi 168 – DN150 | SCH | No.1 | Inox 201 công nghiệp | 43.000 – 73.000 |
Phi 219 – DN200 | SCH | No.1 | Inox 201 công nghiệp | 43.000 – 73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
---|---|---|---|---|
Phi 13 – DN8 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17 – DN10 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21 – DN15 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27 – DN20 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34 – DN25 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42 – DN32 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49 – DN40 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60 – DN50 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76 – DN65 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90 – DN80 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101 – DN90 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114 – DN100 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141 – DN125 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168 – DN150 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219 – DN200 | SCH | No.1 | Inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
---|---|---|---|---|
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | Inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | Inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | Inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | Inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | Inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | Inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | Inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | Inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | Inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | Inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | Inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | Inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | Inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | Inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | Inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | Inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
---|---|---|---|---|
Phi 13 – DN8 | SCH5 – SCH160 | No.1 | Inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17 – DN10 | SCH5 – SCH160 | No.1 | Inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21 – DN15 | SCH5 – SCH160 | No.1 | Inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27 – DN20 | SCH5 – SCH160 | No.1 | Inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34 – DN25 | SCH5 – SCH160 | No.1 | Inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42 – DN32 | SCH5 – SCH160 | No.1 | Inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49 – DN40 | SCH5 – SCH160 | No.1 | Inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60 – DN50 | SCH5 – SCH160 | No.1 | Inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76 – DN65 | SCH5 – SCH160 | No.1 | Inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90 – DN80 | SCH5 – SCH160 | No.1 | Inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101 – DN90 | SCH5 – SCH160 | No.1 | Inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114 – DN100 | SCH5 – SCH160 | No.1 | Inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141 – DN125 | SCH5 – SCH160 | No.1 | Inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168 – DN150 | SCH5 – SCH160 | No.1 | Inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219 – DN200 | SCH5 – SCH160 | No.1 | Inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
Công thức tính trọng lượng ống tròn
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây 6m
Đường kính | Độ dày (mm) | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 1.04 | ||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 1.03 | 1.14 | 1.26 | ||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 1.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | |
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 1.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 |
22.2 | 0.97 | 1.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 2.09 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 6.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 8.09 | 10.23 | |||||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 12.86 | ||||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 18.14 | ||||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 20.62 | |||||||||
114.0 | 23.28 |
Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây 6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15 – F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20 – F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25 – F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32 – F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40 – F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50 – F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65) – F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80 – F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90 – F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100 – F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125 – F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150 – F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200 – F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250 – F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Giới thiệu ống inox phi 15
Ống inox phi 15 là một trong những sản phẩm được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực từ công nghiệp, xây dựng đến trang trí nội thất. Với đặc tính chống ăn mòn, độ bền cao và tính thẩm mỹ vượt trội, ống inox phi 15 đã trở thành lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu và khách hàng. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết về bảng báo giá ống inox phi 15, thông số kỹ thuật, ứng dụng thực tế, cũng như thông tin liên hệ với Công ty TNHH Sản Xuất Tôn Thép Mạnh Hà – một trong những đơn vị cung cấp vật tư inox uy tín hàng đầu tại Việt Nam.
Ống Inox Phi 15 Là Gì?
Ống inox phi 15 là loại ống thép không gỉ có đường kính ngoài là 15mm, thường được sản xuất từ các mác thép inox phổ biến như inox 304, inox 201 hoặc inox 316. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi nhờ vào đặc tính chống gỉ, chịu nhiệt tốt, và khả năng gia công dễ dàng. Ống inox phi 15 có thể được sản xuất dưới dạng ống inox trang trí hoặc ống inox công nghiệp, tùy thuộc vào mục đích sử dụng.
Tại Đại lý inox Thép Mạnh Hà, chúng tôi cung cấp đa dạng các loại ống inox với chất lượng đảm bảo, giá cả cạnh tranh, phù hợp với nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng.
Thông Số Kỹ Thuật Ống Inox Phi 15
Dưới đây là các thông số kỹ thuật cơ bản của ống inox phi 15 để bạn tham khảo:
- Đường kính ngoài: 15mm (phi 15).
- Độ dày: Tùy thuộc vào yêu cầu, phổ biến từ 0.7mm đến 2.0mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m (có thể cắt theo yêu cầu).
- Mác thép: Inox 201, inox 304, inox 316.
- Bề mặt: Bóng gương, xước mờ, hoặc không xử lý bề mặt (tùy theo mục đích sử dụng).
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS, AISI, hoặc theo tiêu chuẩn Việt Nam.
- Ứng dụng: Trang trí, công nghiệp, dẫn nước, dẫn khí, hoặc các ứng dụng đặc thù khác.
Thông số kỹ thuật của ống inox phi 15 có thể thay đổi tùy theo yêu cầu cụ thể của khách hàng. Để nhận báo giá chi tiết và tư vấn về sản phẩm, bạn có thể liên hệ trực tiếp qua hotline của Thép Mạnh Hà:
- Phòng Kinh Doanh Miền Nam:
- 0932.181.345 (Ms. Thúy)
- 0902.774.111 (Ms. Trang)
- 0933.991.222 (Ms. Xí)
- 0932.337.337 (Ms. Ngân)
- 0917.02.03.03 (Ms. Châu)
- 0789.373.666 (Ms. Tâm)
- Phòng Kinh Doanh Miền Bắc:
- 0936.600.600 (Mr. Dinh)
- 0944.939.990 (Mr. Tuấn)
- Email: tonthepmanhha@gmail.com
Ứng Dụng Của Ống Inox Phi 15
Ống inox phi 15 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào đặc tính ưu việt của vật liệu inox. Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu:
-
Trong ngành xây dựng và trang trí:
- Sử dụng làm lan can, tay vịn cầu thang, hoặc các chi tiết trang trí nội thất nhờ vào độ bóng và tính thẩm mỹ cao của ống inox trang trí (xem thêm tại đây).
- Kết hợp với nẹp inox trang trí (xem chi tiết) để tạo điểm nhấn cho các công trình kiến trúc hiện đại.
-
Trong công nghiệp:
- Ống inox phi 15 được sử dụng trong các hệ thống dẫn nước, dẫn khí hoặc hóa chất nhờ khả năng chống ăn mòn tốt. Sản phẩm này thường được kết hợp với phụ kiện inox (xem thêm) để tạo thành hệ thống hoàn chỉnh.
- Ứng dụng trong các ngành thực phẩm, y tế, hoặc hóa chất nhờ đặc tính không bị oxy hóa.
-
Trong sản xuất nội thất:
- Kết hợp với hộp inox công nghiệp (xem chi tiết) hoặc hộp inox trang trí (xem thêm) để tạo ra các sản phẩm nội thất như bàn ghế, kệ trưng bày.
-
Các ứng dụng khác:
- Sử dụng trong các hệ thống ống dẫn nhỏ trong ngành cơ khí hoặc sản xuất ô tô.
- Kết hợp với dây phi inox (xem chi tiết) trong các công trình yêu cầu độ bền cao.
Bảng Báo Giá Ống Inox Phi 15
Giá ống inox phi 15 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như mác thép, độ dày, bề mặt hoàn thiện, và số lượng đặt hàng. Để nhận bảng báo giá ống inox phi 15 mới nhất, bạn có thể liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH Sản Xuất Tôn Thép Mạnh Hà qua các kênh sau:
-
Địa chỉ liên hệ:
- Miền Nam:
- 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- 550 Cộng Hoà, Phường 13, Q. Tân Bình, TPHCM
- 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM
- 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM
- Miền Bắc:
- Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco – Lê Trọng Tấn – Dương Nội – Hà Đông – Hà Nội
- Hệ thống kho bãi: Hơn 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận, bao gồm:
- Kho hàng 1: 121 Phan Văn Hơn, xã Bà Điểm, H. Hóc Môn, TPHCM
- Kho hàng 2: 137 DT743, KCN Sóng Thần 1, Tp. Thuận An, Bình Dương
- Kho hàng 3: Lô 22 đường Song Hành, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TPHCM
- Kho hàng 4: 79 Tân Thới Nhì, Tân Thới Nhì, H. Hóc Môn, TPHCM
- Kho hàng 5: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM
- Miền Nam:
-
Hotline tư vấn & mua hàng 24/7:
- Miền Nam:
- 0932.181.345 (Ms. Thúy)
- 0902.774.111 (Ms. Trang)
- 0933.991.222 (Ms. Xí)
- 0932.337.337 (Ms. Ngân)
- 0917.02.03.03 (Ms. Châu)
- 0789.373.666 (Ms. Tâm)
- Miền Bắc:
- 0936.600.600 (Mr. Dinh)
- 0944.939.990 (Mr. Tuấn)
- Email: tonthepmanhha@gmail.com
- Miền Nam:
Ngoài ống inox phi 15, Thép Mạnh Hà còn cung cấp các sản phẩm khác như tấm inox (xem chi tiết), ống đúc inox (xem thêm), V góc đúc inox (xem chi tiết), và V góc dập inox (xem thêm). Để biết thêm thông tin về giá inox 304 hoặc giá hộp inox 304, bạn có thể truy cập bảng giá inox 304 hoặc bảng giá hộp inox 304.
Lý Do Nên Chọn Ống Inox Phi 15 Từ Thép Mạnh Hà
-
Chất lượng đảm bảo:
- Tất cả sản phẩm ống inox tại Thép Mạnh Hà đều được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội.
-
Giá cả cạnh tranh:
- Với hệ thống kho bãi rộng khắp và quy trình cung ứng tối ưu, chúng tôi cam kết mang đến bảng báo giá ống inox phi 15 tốt nhất trên thị trường.
-
Dịch vụ chuyên nghiệp:
- Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
- Giao hàng nhanh chóng nhờ hệ thống 50 kho bãi trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.
-
Đa dạng sản phẩm:
- Ngoài ống inox phi 15, chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm inox khác như hộp inox công nghiệp, phụ kiện inox, tấm inox, và nhiều loại vật tư inox khác (xem chi tiết).
Lưu Ý Khi Mua Ống Inox Phi 15
Khi lựa chọn ống inox phi 15, bạn cần lưu ý một số điểm sau để đảm bảo chọn được sản phẩm phù hợp:
- Xác định mục đích sử dụng: Ống inox trang trí hay ống inox công nghiệp sẽ có thông số và giá cả khác nhau.
- Kiểm tra mác thép: Inox 304 có độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 201, nhưng giá thành cao hơn.
- Yêu cầu báo giá chi tiết: Giá ống inox phi 15 có thể thay đổi tùy thuộc vào thị trường và số lượng đặt hàng.
- Lựa chọn nhà cung cấp uy tín: Thép Mạnh Hà là đại lý inox hàng đầu với nhiều năm kinh nghiệm, đảm bảo cung cấp sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ tốt nhất.
Kết Luận
Ống inox phi 15 là một sản phẩm không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng, công nghiệp đến trang trí. Với chất lượng vượt trội và giá cả cạnh tranh, Thép Mạnh Hà tự hào là đơn vị cung cấp vật tư inox uy tín, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Để nhận bảng báo giá ống inox phi 15 mới nhất hoặc tư vấn về các sản phẩm ống inox, hộp inox, tấm inox, hoặc phụ kiện inox, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua:
- Hotline Miền Nam:
- 0932.181.345 (Ms. Thúy)
- 0902.774.111 (Ms. Trang)
- 0933.991.222 (Ms. Xí)
- 0932.337.337 (Ms. Ngân)
- 0917.02.03.03 (Ms. Châu)
- 0789.373.666 (Ms. Tâm)
- Hotline Miền Bắc:
- 0936.600.600 (Mr. Dinh)
- 0944.939.990 (Mr. Tuấn)
- Email: tonthepmanhha@gmail.com
- Website: dailyinox.vn
Hãy để Công ty TNHH Sản Xuất Tôn Thép Mạnh Hà đồng hành cùng bạn trong mọi dự án liên quan đến ống inox phi 15 và các sản phẩm vật tư inox khác!