Tôn thép Sáng Chinh cung cấp thép I500x200x10x16x12m chính hãng giá tốt. Số lượng sử dụng thép I500x200x10x16x12m sẽ có sự thay đổi tùy vào nhu cầu sử dụng của mỗi công trình. Đánh giá chung, sản phẩm dân dụng này sở hữu độ bền cao, mạ kẽm nhúng nóng nên giảm được tác động ô xy hóa, cứng cáp,…
Bất kể những vùng có điều kiện thời tiết khắc nghiệt thì vẫn sử dụng được thép I500x200x10x16x12m. Đội ngũ tư vấn của Sáng Chinh Steel sẽ hoạt động xuyên suốt 24h để tư vấn làm rõ mọi thắc mắc của khách hàng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Quy cách trọng lượng sắt thép hình I500x200x10x16x12m mạ kẽm
Kích thước, cũng như là quy cách trọng lượng & dung sai thép hình I500 phụ thuộc vào chiều rộng, chiều cao, độ dài – độ dày, độ cong & độ lệch tâm.
Quy định về bề mặt thép hình I500x200x10x16x12m mạ kẽm phải nhẵn bóng, không bị nứt tách & phải được thường xuyên kiểm tra bằng mắt thường hay được theo dõi qua từng khâu sản xuất trong nhà máy.
Đặc điểm cơ lý của sắt thép hình I500x200x10x16x12m
Sắt thép hình I500x200x10x16x12m thường có các ký hiệu hay gặp như ISWS, ISGS, ISBS.
Ứng suất kéo nén được tính bằng magapascal (MPa) & với những loại sắt thép hình I500x200x10x16x12m có cùng ứng suất thì chúng ta dùng ký hiệu A, B, C để phân loại chúng.
Sắt thép hình I500x200x10x16x12m xây dựng được chia thành 3 loại dưới đây:
1. Sắt thép hình I trong kết cấu thì được gọi là ISWS ( I section for weded structure )
2. Sắt thép hình I kết cấu thông thường thì gọi là ISGS ( I section for general structure )
3. Sắt thép hình I dùng cho kết cấu xây dựng nên được gọi là ISBS ( I section for building structure )
Thành phần hóa học chính của thép hình I500x200x10x16x12m bao gồm : C (cacbon), Si (silic), Mn ( Mangan), S (Lưu huỳnh).
Tính chất cơ học
Ứng suất nhỏ hơn 12 MPa không được áp dụng đối với ISBS400 & ISBSS490 phụ thuộc vào chỉ số charpy là giá trị trung bình của mỗi lần đo ứng suất.
Tôn thép Sáng Chinh cung cấp thép I500x200x10x16x12m chính hãng giá tốt
Bảng báo giá thép hình I500x200x10x16x12m đơn giá phụ thuộc vào quy cách & số lượng. Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BẢNG BÁO GIÁ THÉP I | ||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây |
Thép I150x75x5x712m Posco | 12m | 168.0 | 20,000 | 3,360,000 |
Thép I 198x99x4,5x7x12 ( Posco) | 12m | 218.0 | 20,000 | 4,360,000 |
Thép I 200x100x5,5x8x12m( Posco) | 12m | 255.0 | 20,000 | 5,100,000 |
Thép I 248x 124x5x8x12m( Posco) | 12m | 308.4 | 20,000 | 6,168,000 |
Thép I 250x125x6x9x12m ( Posco) | 12m | 355.2 | 20,000 | 7,104,000 |
Thép I 298x149x5,5x8x12m( Posco) | 12m | 384.0 | 20,000 | 7,680,000 |
Thép I300x150x6,5x9x12m( Posco) | 12m | 440.4 | 20,000 | 8,808,000 |
Thép I 346x174x6x9x12m( Posco) | 12m | 496.8 | 20,000 | 9,936,000 |
Thép I 350x175x7x10x12m( Posco) | 12m | 595.2 | 20,000 | 11,904,000 |
Thép I 396x199x7x11x12m( Posco) | 12m | 679.2 | 20,000 | 13,584,000 |
Thép I 400x200x8x13x12m( Posco) | 12m | 792.0 | 20,000 | 15,840,000 |
Thép I 500x200x10x16x12m (Posco) | 12m | 1075.2 | 20,200 | 21,719,040 |
Thép I600x200x11x17x12m (Posco) | 12m | 1272.0 | 20,200 | 25,694,400 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Đối với những sản phẩm thép I500x200x10x16x12m kéo & uốn :
Bao gồm những sản phẩm thép I500x200x10x16x12m cùng một mẻ luyện & cán cùng kích thước hình học, có độ dày khác nhau và đối với những sản phẩm có độ dày lớn hơn thì phải nằm trong phạm vi cho phép.
Phương pháp thử kéo theo TCVN 197 – 1 ( ISO 6892 )
Phương pháp thử uốn theo TCVN 198 ( ISO 7438 )
Phương pháp thử va đập TCVN 312 – 1 ( ISO 148 )
Sản phẩm thép I500x200x10x16x12m phù hợp với tiêu chuẩn phải được gắn nhãn trên mỗi sản phẩm như sau :
– Tên, chữ viết tắt hoặc nhãn hiệu loại thép của nhà sản xuất
– Địa chỉ của cơ sở sản xuất thép hình I500x200x10x16x12m
– Kí hiệu của loại sắt thép và số hiệu tiêu chuẩn
– Số hiệu của mẻ luyện và sản phẩm cán sắt thép
Nhà sản xuất sắt thép khi giới thiệu hay cung ứng sản phẩm cho người tiêu dùng, phải cung cấp đầy đủ về phiếu báo cáo thử nghiệm bao gồm thông tin về kết quả thử, tên sản phẩm, cũng như là nguồn gốc xuất xứ.
Tiêu chuẩn kích thước, số lượng, chiều dày, chiều rộng, chiều cao, số hiệu sản phẩm, số hiệu mẻ luyện và đặc biệt là chứng chỉ chất lượng.
Tiêu chuẩn – mác thép & xuất xứ của thép hình I500x200x10x16x12m
Thép hình I500x200x10x16x12m hiện tại đã và đang chiếm vai trò không nhỏ trong kết cấu xây dựng dân dụng, công nghiệp đóng tàu, chế tạo máy, sửa chữa cầu đường, xử lý nền móng các công trình, cầu đường, cơ khí,…
Sản xuất thép I500x200x10x16x12m trên dây truyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn chất lượng JIS3101 – Ss400. Xử lý thép phải được thông qua rất nhiều công đoạn như: Xử lý quặng, tạo quặng, tạo dòng thép nóng chảy, đúc tiếp nhiên liệu, cán và cuối cùng là tạo thành phẩm.
Sau đây là một số các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của thép hình I500x200x10x16x12m phổ biến
+ Tiêu chuẩn: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
+ Mác thép: A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
+ Xuất xứ – nguồn gốc: Trung Quốc – Nhật Bản – Malaysia – Đài Loan – Thái Lan – Liên doanh Việt
Tôn thép Sáng Chinh tư vấn chọn lựa thép hình I500x200x10x16x12m phù hợp trong xây dựng
- Tôn thép Sáng Chinh chốt hạ đơn hàng trong thời gian ngắn nhất, bên cạnh đó nhân viên chúng tôi còn làm rõ những thắc mắc của khách hàng. (Giá sẽ có sự ưu đãi đặc biệt với những đơn hàng lớn hay khách hàng lâu năm)
- Doanh nghiệp – Nhà phân phối chính cung cấp sắt thép xây dựng Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng hiện nay .
- Loại thép hình I500x200x10x16x12m nói riêng mà chúng tôi cung cấp là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Công trình của bạn sẽ được nhanh chóng hoàn thiện, kết cấu bền vững vì sở hữu nguồn vật tư chính hãng, vận chuyển nhanh: Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng tới ngay tận chân công trình.