Bảng báo giá thép ống mạ kẽm Việt Đức – Thép Việt Đức cung cấp bang bao gia thep ong ma kem Viet Duc mới nhất năm 2020. Công ty thép Hùng Phát xin gửi đến khách hàng thông tin cũng như báo giá sản phẩm ống thép Việt Nam hôm nay.
Sản phẩm thép Việt Đức là một trong những vật liệu xây dựng được các nhà đầu tư cũng như nhà thầu trên thị trường quan tâm nhất hiện nay. Vì Việt Đức luôn là một trong những công ty hàng đầu trong việc ứng dụng công nghệ và thiết bị tiên tiến trong quá trình tạo ra các sản phẩm thép chất lượng cao.
Các sản phẩm chính của thép Việt Đức bao gồm: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng, ống sắt mạ kẽm, ống thép hàn đen, ống thép cỡ lớn, tôn đen cán nguội, cuộn sắt mạ kẽm, sắt xây dựng.
Với khả năng chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn cao, ống thép mạ kẽm nhúng nóng Việt Đức thường được sử dụng làm hệ thống cấp nước trong các tòa nhà cao tầng. Ngoài ra, chúng cũng được sử dụng để chế tạo các kết cấu chịu tải trong các công trình xây dựng, hệ thống thông gió, cột viễn thông, cọc siêu âm, cột phát sóng, v.v.
Cung cấp thông số kỹ thuật của thép ống
Độ bền kéo: 320 460 N / mm2
Kháng dòng chảy (tối thiểu): 195 N / mm2
Độ giãn dài (tối thiểu): 20%
Đường kính thép ống :
- Thép ống tròn : từ 21.2 đến 113.5mm
- Thép ống vuông : từ 14×14 đến 100x100mm
- Thép ống chữ nhật : từ 20×40 đến 50x100mm
Độ dày ống tôn mạ kẽm : từ 0.8 đếm 3.5mm
Chiều dài sản phẩm : từ 3m đến 12m (có cắt theo yêu cầu của khách hàng)
Tiêu chuẩn kỹ thuật thép ống mạ kẽm Việt Đức
- Thép ống mạ kẽm nhúng nóng sản xuất theo tiêu chuẩn Anh quốc BS1387-1985, ASTM A53. Đường kính ống từ 21,2mm đến 219mm, độ dày từ 1,6mm đến 9,52mm.
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm Việt Đức mới nhất năm 2020
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất trên các dây chuyền công nghệ hiện đại sau đây, theo các tiêu chuẩn của 1818-1976, ASTM A123, ASTM A53, BS1387-1985. Đường kính sản phẩm từ 21,2 – 219,1mm. Độ dày 1.6 – 8.2mm, độ dày của lớp mạ kẽm từ 50 – 75
Thép Ống | Quy Cách | Kg/Cây 6m | Đơn Giá/KG | Thành Tiền/cây 6m |
F21 | 1.6 ly | 4.642 | 23,500 | 109,087 |
1.9 ly | 5.484 | 22,500 | 123,390 | |
2.1 ly | 5.938 | 21,500 | 127,667 | |
2.3 ly | 6.435 | 21,500 | 138,353 | |
2.6 ly | 7.26 | 21,500 | 156,090 | |
F27 | 1.6 ly | 5.933 | 23,500 | 139,426 |
1.9 ly | 6.961 | 22,500 | 156,623 | |
2.1 ly | 7.704 | 21,500 | 165,636 | |
2.3 ly | 8.286 | 21,500 | 178,149 | |
2.6 ly | 9.36 | 21,500 | 201,240 | |
F34 | 1.6 ly | 7.556 | 23,500 | 177,566 |
1.9 ly | 8.888 | 22,500 | 199,980 | |
2.1 ly | 9.762 | 21,500 | 209,883 | |
2.3 ly | 10.722 | 21,500 | 230,523 | |
2.5 ly | 11.46 | 21,500 | 246,390 | |
2.6 ly | 11.886 | 21,500 | 255,549 | |
2.9 ly | 13.128 | 21,500 | 282,252 | |
3.2 ly | 14.4 | 21,500 | 309,600 | |
F42 | 1.6 ly | 9.617 | 23,500 | 226,000 |
1.9 ly | 11.335 | 22,500 | 255,038 | |
2.1 ly | 12.467 | 21,500 | 268,041 | |
2.3 ly | 13.56 | 21,500 | 291,540 | |
2.6 ly | 15.24 | 21,500 | 327,660 | |
2.9 ly | 16.87 | 21,500 | 362,705 | |
3.2 ly | 18.6 | 21,500 | 399,900 |
Tin liên quan: Bảng báo giá thép ống mạ kẽm SEAH
Những lưu ý về bảng giá trên như sau:
- Thời gian bạn nhìn thấy bảng giá có thể đã thay đổi giá, vì vậy để có được giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123
- Bảng giá thép ống trên đã bao gồm VAT.
- Bảng giá cũng bao gồm chi phí vận chuyển để mang các công trình đến cho bạn.
- Báo giá về cam kết về tiêu chuẩn chất lượng, với logo đầy đủ của từng loại sắt thép Việt Đức cho bạn.
Thông tin liên hệ:
Công Ty TNHH THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Web: http://thephungphat.vn/
Nguồn: https://thephungphat.vn/bang-gia-thep-ong/ma-kem-viet-duc/